Thành ngữ tiếng anh hay

Những thành ngữ bằng tiếng anh rất phong phú. Dưới đây là một số thành ngữ. Các bạn tham khảo nhé!

Mỗi thời, mỗi cách

Other times, other ways

Trèo cao té nặng

The greater you climb, the greater you fall.

Dục tốc bất đạt

Haste makes waste.

Tay làm hàm nhai

no pains, no gains

Phi thương,bất phú

nothing ventures, nothing gains

Tham thì thâm

grasp all, lose all.

Có mới, nới cũ

New one in, old one out.

Cuả thiên, trả địa.

Ill-gotten, ill-spent

Nói dễ, làm khó.

Easier said than done.

Dễ được, dễ mất.

Easy come, easy goes.

Túng thế phải tùng quyền

Necessity knows no laws.

Cùng tắc biến, biến tắc thông.

When the going gets tough, the tough gets going.

Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

Man propose, god dispose

Còn nước, còn tát.

While ther's life, there's hope.

Thùng rổng thì kêu to.

The empty vessel makes greatest sound.

Hoạ vô đon chí.

Misfortunes never comes in singly.

Có tật thì hay giật mình.

He who excuses himself, accuses himself

Tình yêu là mù quáng.

Affections blind reasons. Love is Blind.

Cái nết đánh chết cái đẹp.

Beauty dies and fades away but ugly holds its own

Yêu nên tốt, ghét nên xấu.

Beauty is in the eye of the beholder

Chết vinh còn hơn sống nhục.

Better die on your feet than live on your knees

Có còn hơn không.

Something Better than nothing
If you cannot have the best, make the best of what you have

Một giọt máu đào hơn ao nước lã.

Blood is thicker than water

Lời nói không đi đôi với việc làm.

Do as I say, not as I do

Tham thực, cực thân.

Don 't bite off more than you can chew

Sinh sự, sự sinh.

Don 't trouble trouble till trouble trouuubles you

Rượu vào, lời ra.

Drunkness reveals what soberness conceallls

Tránh voi chẳng xấu mặt nào.

For mad words, deaf ears.

Thánh nhân đãi kẻ khù khờ.

Fortune smiles upon fools

Trời sinh voi, sinh cỏ.

God never sends mouths but he sends meat

Nguồn: tienganh.com.vn


0 nhận xét:

Bình luận

Lên đầu trang
Xuống cuối trang